MẪU BẢNG KÊ KHAI
NGUYÊN LIỆU SỬ DỤNG |
A. HÀNG CÓ XUẤT XỨ THUẦN TÚY VIỆT NAM: |
-
Mẫu áp dụng chung cho tất cả các form A, B, T, ICO,
MEXICO |
B. HÀNG CÓ XUẤT XỨ KHÔNG THUẦN TÚY
VIỆT NAM: |
I. XUẤT XỨ ƯU ĐÃI:
|
1.
C/O FORM A: |
- AUSTRALIA |
- RUSSIA, BELARUS |
- NEW ZEALAND |
- EU, SWITZERLAND, NORWAY, TURKEY |
- CANADA |
- JAPAN |
1.
C/O FORM GSTP: |
- TIÊU CHÍ B |
- TIÊU CHÍ C |
I. XUẤT XỨ KHÔNG ƯU ĐÃI: |
Dùng cho các form B, T, ICO, MEXICO,VENEZUELA,
PERU |
1.
Hàng xuất thuộc DANH MỤC HÀNG HÓA THEO TIÊU CHÍ CHUYỂN
ĐỔI CƠ BẢN |
-
Xuất xứ xác định chỉ qua tiêu chí về HS |
-
Xuất xứ xác định qua tiêu chí tỷ lệ % của giá trị |
*
Lưu ý: trường hợp tiêu chí chuyển đổi cơ bản có
đề cập về công đoạn sản xuất thì phải có thêm giải trình rõ quá trình sản
xuất sản phẩm thực hiện tại Việt Nam đáp ứng quy định này (bằng Quy trìnhsản
xuất tóm tắt thể hiện trực tiếp dưới bảng kê, khai trên đơn C/O, hoặc thể
hiện riêng) |
(xem mẫu Quy trình sản xuất tóm tắt) |
2. Hàng xuất không thuộc DANH MỤC & xuất xứ xác định
theo tiêu chí chuyển đổi HS 4 số |
3. Hàng xuất không đáp ứng chuyển đổi HS 4 số, nhưng
đáp ứng tỷ lệ mở rộng 15% |
* Lưu ý: Các C/O cấp bởi
Bộ Công thương (C/O form A hàng giày dép XK đi EU, form D, E, S, AK), thủ
tục chứng từ cụ thể theo quy định của Bộ Công thương. |